Mã sản phẩm: P901520 P902520
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
GIỚI THIỆU CHUNG:
MELAB Chromogenic UTI Agar là môi trường phân lập và phân biệt các vi sinh gây nhiễm trùng đường tiết niệu.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
NGUYÊN LÝ:
MELAB Chromogenic UTI Agar có nguyên liệu chất lượng cao nguồn gốc từ Oxoid, Anh. Môi trường chứa hai chất tạo màu, chúng được cắt bởi các enzyme được sinh ra bởi Enterococcus spp., Escherichia coli và coliforms. Ngoài ra, môi trường còn chứa phenylalanine và tryptophan, cung cấp một dấu hiệu nhận biết hoạt động của deaminase tryptophan, cho thấy sự hiện diện của Proteus spp., Morganella spp. và Providencia spp. MELAB Chromogenic UTI Agar dựa trên chất electrolyte deficient của CLED Medium cung cấp một loại vi khuẩn chẩn đoán không ức chế có giá trị cho việc nuôi cấy các sinh vật tiểu khác, đồng thời ngăn ngừa sự tụ đám của Proteus spp.
THÀNH PHẦN:
Thành phần | Trong 1 lít |
Peptone | 15.0g |
Chromogenic mix | 26.3g |
Agar | 15.0g |
pH 6.8 ± 0.2 @ 25°C |
|
*Công thức này có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn thực hiện yêu cầu.
CHỈ ĐỊNH:
Dùng cho hoạt động chẩn đoán in vitro và trong kiểm tra chất lượng vi sinh.
ĐỌC KẾT QUẢ:
Sau khi ủ, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa.
Vi sinh vật | ß-galactosidase | ß-glucosidase | TDA | Màu khuẩn lạc |
Enterococci | - | + | - | Xanh da trời |
Escherichia coli | + | - | - | Hồng |
Coliforms | + | + | - | Tím |
Proteus/Morganella | - | - | + | Nâu |
Pseudomonads | - | - | - | Xanh hoặc nâu huỳnh quang |
Staphylococci | - | - | - | Sắc tố bình thường |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM:
MELAB Diagnostics kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn.
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
Enterobacter aerogenes ATCC® 13048 | 18-24h, 35oC | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu tím |
Escherichia coli ATCC® 25922 | 18-24h, 35oC | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hồng |
Staphylococcus aureus ATCC® 25923 | 18-24h, 35oC | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hơi vàng |
Enterococcus faecalis ATCC® 29212 | 18-24h, 35oC | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh lam |
Proteus hauseri ATCC® 13315 | 18-24h, 35oC | Phát triển tốt, quầng nâu |