MELAB Mueller Hinton Agar

Mã sản phẩm: P901490 P902490

Thương hiệu: MELAB

Chủng vi sinh vật:

Tra cứu mã CA

GIỚI THIỆU CHUNG:

MELAB Mueller Hinton Agar là môi trường thường dùng để thực hiện thao tác kháng sinh đồ trong lâm sàng. Được đề xuất bởi CLSI cho kiểm tra sự nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn không khó mọc.


NGUYÊN LÝ:

MELAB Mueller Hinton Agar với thành phần giàu dinh dưỡng bao gồm: beef extract và acid hydrolysate của casein cung cấp amino acid, các hợp chất chưa ni tơ, vitamin, muối khoáng cần thiết cho phát triển của vi sinh vật. Sự có mặt của tinh bột với tác dụng như một chất keo bảo vệ chống lại các tác nhân gây độc trong môi trường. Thêm vào đó môi trường còn có chứa hàm lượng nhỏ thymidine và thymine như là một chất có thể ức chế ảnh hưởng của sulfonamids và trimethoprim. Nồng độ của các ion hóa trị 2 trong môi trường thạch nhằm chắc chắn điều khiển các hoạt động của aminoglycoside, tetracycline và colistin được kì vọng khi đánh giá Pseudomonas aeruginosa.

THÀNH PHẦN:

Thành phần*

Trong 1 lít

Acid Digest of Casein

17.5g

Beef Extract

2g

Starch

1.5g

Sodium chloride

5.0

Agar

17g

pH 7.3 ± 0.2 @ 25°C

 

CHỈ ĐỊNH:

  • Dùng cho hoạt động chẩn đoán in vitro và trong kiểm tra chất lượng vi sinh.

ĐỌC KẾT QUẢ:

  • Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa và các vòng ức chế tròn, đồng nhất xung quanh các khoanh kháng sinh
  • Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp. Nếu các khuẩn lạc riêng rẽ còn xuất hiện thì cần phải thực hiện kiểm tra lại.
  • Lật ngược đĩa lại, giơ trước ánh sáng, nhìn vào mặt đáy của đĩa, sử dụng thước kẹp chia vạch tới milimet để đo đường kính các vòng ức chế hoàn chỉnh (bao gồm cả khoanh kháng sinh). Đường viền của vòng ức chế nên được đọc từ khu vực mà không phát hiện được sự phát triển của vi khuẩn bằng mắt thường. Các vi khuẩn có khuẩn lạc mờ nhạt hoặc khuẩn lạc bé tại viền của vòng ức chế sinh trưởng chỉ có thể nhìn được khi phóng đại thì nên bỏ qua.
  • Để giải thích cho vùng ức chế, tham khảo CLSI M100 cho mỗi chủng vi sinh vật.

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM:

MELAB Diagnostic kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn sau đây:

Chủng chuẩn

Điều kiện ủ

Kết quả mong đợi

Enterococcus faecalis

ATCC 33186

24h, 35oC

Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI

Escherichia coli ATCC 25922

16-18h, 35oC

Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI

Staphylococcus aureus

ATCC 25923

24h, 35oC

Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI

Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853

16-18h, 35oC

Phát triển tốt, kích thước các vòng ức chế theo CSLI

ajax-loader
Bạn cần hỗ trợ ?