Mã sản phẩm: P901401
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
MELAB Columbia CNA Agar là môi trường thạch máu có kháng sinh dùng cho nuôi cấy phân lập các vi sinh vật gram dương, đặc biệt là tụ cầu và liên cầu.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
MELAB Columbia CNA Agar là đĩa thạch đổ sẵn chứa môi trường thạch máu có kháng sinh dùng cho nuôi cấy phân lập tụ cầu và liên cầu. Môi trường được bổ sung Colistin và Nalidixic acid giúp ức chế hầu hết các vi khuẩn gram âm. Môi trường được xây dựng để tương thích với máu cừu và hoàn thiện hơn cho phản ứng tan máu, không chứa các chất phụ gia hay chất bảo quản. Special peptone và starch cung cấp nguồn nitrogen, carbon, các amino acid và các vitamin. Sodium chloride nhằm duy trì cân bằng thẩm thấu.
Phản ứng tan máu là hiện tượng exotoxin mà vi khuẩn tiết ra làm phân hủy các tế bào hồng cầu. Ở trên bề mặt đĩa thạch, các khuẩn lạc có vòng phân giải không màu gọi là kiểu tan máu bê ta. Một kiểu khác là vi khuẩn có thể làm phân hủy haemoglobin thành methaemoglobin và tạo một vùng màu xanh mờ xung quanh khuẩn lạc, kiểu này gọi là tan máu alpha. Kiểu tan máu gamma hemolysis là không có hiện tượng tan máu trên bề mặt.
Sản phẩm có ưu điểm hơn so với các môi trường thạch máu khác. Thứ nhất là nhanh chóng hình thành được các khuẩn lạc lớn, thứ 2 là vòng phân giải rõ ràng và dễ dàng phân biệt khuẩn lạc
Thành phần | Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết |
Special peptone | 23.0g |
Starch | 1 g |
Sodium chloride | 5.0 g |
Colistin | 10 mg |
Nalidixic acid | 10 mg |
Defibrinated sheep blood | 50 ml |
Agar | 10 g |
pH 7.3 ± 0.2 ở 25°C
MELAB Diagnostic kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn:
Chủng vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả |
Streptococcus pyogenes ATCC ® 19615 | 35-37ºC, 18-24h, 5% CO2 | Phát triển tốt, tan huyết bê ta |
Streptococcus pneumoniae ATCC ® 6305 | Phát triển tốt, tan huyết an pha | |
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | 35-37ºC,18-24h, Hiếu khí | Phát triển tốt |
Escherichia coli ATCC 25922 | Bị ức chế |