MELAB TRIPLE SUGAR IRON AGAR

Mã sản phẩm: T510730

Thương hiệu: MELAB

Chủng vi sinh vật:

Tra cứu mã CA

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Môi trường thạch nghiêng sử dụng để định danh Enterobacteriaceae, dựa trên quá trình lên men glucose, lactose, sucrose và sinh H2S.


MÔ TẢ SẢN PHẨM

MELAB Triple Sugar Iron Agar gồm các thành phần dinh dưỡng tương tự môi trường Melab KIA medium, ngoài ra TSI còn được bổ sung thêm đường sucrose giúp nhận biết được các loài lên men sucrose, những loài này có thể lên men chậm hay hoàn toàn không lên men lactose. Quá trình lên men đường glucose và lactose tạo axit làm thay đổi màu của chỉ thị pH phenol đỏ. Ferric citrate và sodium thiosulphate dùng để phát hiện sự sản sinh khí H2S, tạo khuẩn lạc màu đen ở đáy.

Các vi khuẩn không lên men lactose đầu tiên sẽ sinh một lượng nhỏ axit làm đổi màu sắc mặt nghiêng từ đỏ sang vàng bởi quá trình lên men glucose. Khi lượng glucose bị cạn kiệt, vi sinh vật tiếp tục oxi hóa các axit amin trong phần nghiêng của ống nơi có oxy và mặt nghiêng trở lại pH kiềm chuyển sang màu đỏ, và hiện tượng này không xảy ra ở điều kiện kị khí ở phần đáy ống môi trường.

Các vi khuẩn lên men lactose (hoặc sucrose) tạo màu ở mặt nghiêng và đáy do lượng axit sinh ra đủ lớn để duy trì pH axit ở điều kiện hiếu khí. Các loài không lên men cả glucose, sucrose và lactose, mặt nghiêng và đáy đều màu đỏ.

Khí sinh ra được quan sát bằng các hiện tượng như: có bọt, nứt hoặc sự dịch chuyển vị trí của thạch.

CÔNG THỨC

Thành phần

Thành phần trong 1L nước tinh khiết

`Lab-Lemco’ powder

3.0 g

Yeast extract

3.0 g

Peptone

20.0 g

Sodium chloride

5.0 g

Lactose

10.0 g

Sucrose

10.0 g

Glucose

1.0 g

Ferric citrate

0.3 g

Sodium thiosulphate

0.3 g

Phenol red

0.024 g

Agar

12.0 g

pH 7.4 ± 0.2 tại 25°C

ĐỌC VÀ PHIÊN GIẢI KẾT QUẢ

  • Nghiêng màu đỏ-đáy màu vàng: chỉ lên men glucose
  • Nghiêng màu vàng-đáy màu vàng: lên men cả glucose và lactose (hoặc sucrose)
  • Nghiêng màu đỏ-đáy màu đỏ: không lên men glucose, sucrose và lactose
  • Có bọt, nứt và dịch chuyển vị trí thạch: sinh khí
  • Kết tủa đen ở phần đáy: sinh khí H2S

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

MELAB Diagnostic kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn   

Chủng vi sinh vật

Điều kiện ủ

Kết quả mong đợi

Nghiêng

Đáy

Khí

H2S

Salmonella typhimurium ATCC® 14028

35-37ºC, 18-24h, hiếu khí

 

Đỏ

Vàng/đe n

 

+

 

+

Escherichia coli

ATCC® 25922

Vàng

Vàng

+

-

Pseudomonas aeruginosa ATCC® 27853

Đỏ

Đỏ

-

-

ajax-loader
Bạn cần hỗ trợ ?