Mã sản phẩm: T510730
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
Môi trường thạch nghiêng sử dụng để định danh Enterobacteriaceae, dựa trên quá trình lên men glucose, lactose, sucrose và sinh H2S.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
MELAB Triple Sugar Iron Agar gồm các thành phần dinh dưỡng tương tự môi trường Melab KIA medium, ngoài ra TSI còn được bổ sung thêm đường sucrose giúp nhận biết được các loài lên men sucrose, những loài này có thể lên men chậm hay hoàn toàn không lên men lactose. Quá trình lên men đường glucose và lactose tạo axit làm thay đổi màu của chỉ thị pH phenol đỏ. Ferric citrate và sodium thiosulphate dùng để phát hiện sự sản sinh khí H2S, tạo khuẩn lạc màu đen ở đáy.
Các vi khuẩn không lên men lactose đầu tiên sẽ sinh một lượng nhỏ axit làm đổi màu sắc mặt nghiêng từ đỏ sang vàng bởi quá trình lên men glucose. Khi lượng glucose bị cạn kiệt, vi sinh vật tiếp tục oxi hóa các axit amin trong phần nghiêng của ống nơi có oxy và mặt nghiêng trở lại pH kiềm chuyển sang màu đỏ, và hiện tượng này không xảy ra ở điều kiện kị khí ở phần đáy ống môi trường.
Các vi khuẩn lên men lactose (hoặc sucrose) tạo màu ở mặt nghiêng và đáy do lượng axit sinh ra đủ lớn để duy trì pH axit ở điều kiện hiếu khí. Các loài không lên men cả glucose, sucrose và lactose, mặt nghiêng và đáy đều màu đỏ.
Khí sinh ra được quan sát bằng các hiện tượng như: có bọt, nứt hoặc sự dịch chuyển vị trí của thạch.
Thành phần | Thành phần trong 1L nước tinh khiết |
`Lab-Lemco’ powder | 3.0 g |
Yeast extract | 3.0 g |
Peptone | 20.0 g |
Sodium chloride | 5.0 g |
Lactose | 10.0 g |
Sucrose | 10.0 g |
Glucose | 1.0 g |
Ferric citrate | 0.3 g |
Sodium thiosulphate | 0.3 g |
Phenol red | 0.024 g |
Agar | 12.0 g |
pH 7.4 ± 0.2 tại 25°C
MELAB Diagnostic kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn
Chủng vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi | |||
Nghiêng | Đáy | Khí | H2S | ||
Salmonella typhimurium ATCC® 14028 | 35-37ºC, 18-24h, hiếu khí |
Đỏ | Vàng/đe n |
+ |
+ |
Escherichia coli ATCC® 25922 | Vàng | Vàng | + | - | |
Pseudomonas aeruginosa ATCC® 27853 | Đỏ | Đỏ | - | - |